🔍
Search:
ĐƯỢC XOA DỊU
🌟
ĐƯỢC XOA DỊU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어르고 달래어져 시키는 말을 듣게 되다.
1
ĐƯỢC XOA DỊU, ĐƯỢC HÒA GIẢI:
Được nghe lời vỗ về và dỗ dành.
-
Động từ
-
1
타일러져서 마음이 달래지다.
1
ĐƯỢC VỖ VỀ, ĐƯỢC XOA DỊU:
Được khuyên bảo nên lòng lắng dịu xuống.
-
2
분쟁이나 사건 등이 분명히 해결되지 않고 대충 덮이다.
2
ĐƯỢC PHỚT LỜ, ĐƯỢC BỎ QUA:
Tranh chấp hay vụ việc... không được giải quyết rõ ràng mà khép lại một cách chung chung.
🌟
ĐƯỢC XOA DỊU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
따뜻한 말이나 행동 등에 의해 괴로움이 덜어지거나 슬픔이 달래지다.
1.
ĐƯỢC AN ỦI:
Nỗi phiền muộn được vơi đi hay nỗi buồn được xoa dịu nhờ lời lẽ và cử chỉ ấm áp v.v...